Tổng quan 12 Con Giáp Năm 2024 Phúc Họa Tài Lộc Vận Hạn

Tổng quan 12 Con Giáp Năm 2024 Không Thể bỏ qua

Năm 2024 (Giáp Thìn) “Phúc Họa, Tài Lộc, Vận Hạn 12 con giáp sẽ như nào. Quý Anh Chị Lưu lại và cùng Mai Đức Hải chia sẻ để giúp đỡ mọi người nha!

(Tạo Phúc ắt nhận Phúc)”.

  • Tuổi Tý với Giáp Thìn. (Hỏa) “Hội Quán Mai Việt

  • Thiên can. Tương hao, bản thân nên đầu tư hướng lâu dài.
  • Địa Chi. Có quý nhân phù trợ dễ gặp may mắn, có người trợ giúp.
  • Hạn lưu ý: Tam tai và (tránh làm liều, mạo hiểm) Chú ý tháng 2, 5, 6, 8 âm dễ gặp thị phi, xáo trộn. Xem Thêm…
  • Nên làm gì. Đầu tư làm ăn hương lâu dài, chú ý sức khỏe.
  • Không nên. Làm liều, đi lại cẩn thận, khi kết giao cần sàng lọc.
  • Giáp Tý. Tốt làm ăn, xấu vì thị phi, nam nữ. Chú ý khi đầu tư.
  • Bính Tý. Tốt làm ăn, Có người phá hoại ngầm, dễ va chạm.
  • Mậu Tý. Tốt làm ăn, dễ vì nóng vội mà hỏng việc, tránh cảm xúc.
  • Canh Tý. Có quý nhân trợ lực, có thể kiện tụng, xã hội nhỏ.
  • Nhâm Tý. Tốt sinh tài lộc nhưng hướng lâu dài. Tránh mưu mô.


  • Tuổi Sửu với Giáp Thìn. (Hỏa) “Tuất x. Thìn h. Sửu p. Mão ha.”

  • Thiên can. Gặp quan thần tốt cho chức vụ, quyền hạn.
  • Địa Chi. Dễ bị người xung quanh phá đám, chơi xấu sau lưng.
  • Hạn lưu ý: (Sửu Thìn Tương Phá) Chú Ý những tháng xấu 3, 5, 6, 9 dễ gặp hung hại. Xem Thêm…
  • Nên làm gì. Cẩn trọng trong mọi sự, đầu tư nên để đường lui.
  • Không nên. Động chạm, làm việc gây thù, cẩn thận khi hành động
  • Ất Sửu. Bi Phá trong làm ăn, cuộc sống, có quý nhân trợ giúp.
  • Đinh Sửu. Tình duyên có sự thay đổi, công việc dễ bị phá…
  • Kỷ Sửu. Chú ý sức khỏe và đi lại, chú ý tháng 9 âm.
  • Tân Sửu. Không hơn thua kẻo thiệt thân, chú ý sức khỏe…
  • Quý Sửu. Chú ý dễ bị hao tốn tiền của và sức khỏe….


  • Tuổi Dần với Giáp Thìn. (Hỏa) “Tuất x. Thìn h. Sửu p. Mão ha.”

  • Thiên can. Tương trợ nên có quý nhân trợ giúp.
  • Địa Chi. Có thân đối tác, khách hàng, có người giúp đỡ.
  • Hạn lưu ý: Tháng xấu là: Tháng 1, 4, 7, 10 âm lịch
  • Nên làm gì. Mạnh mẽ làm ăn, mở mang mới quan hệ, kết giao.
  • Không nên. Chú ý khi kết giao, bạn bè, kiểm soát cảm xúc, vì bạn, đối tác mà lên nhưng trong đó tiềm ấn kẻ xấu hãm hại mình.
  • Giáp Dần 1974. Kim Lâu Tử, Nam: sao Vân Hớn hạn Thiên La. Nữ sao La Hầu, hạn Diêm Vương.
  • Bính Dần. Kim Lâu Thê, Nam: Thủy Diệu, Thiên Tinh. Nữ Mộc Đức, Tam Kheo.
  • Mậu Dần 1998.Nam: Mộc Đức, Huỳnh Tuyền. Nữ Thủy Diệu Toán Tận.
  • Canh Dần 2010. Nam: Vân Hớn, Thiên La. Nữ La Hầu, Diêm Vương
  • Nhâm Dần 1962. Nam: Mộc Đức, Huỳnh Tuyền. Nữ Thủy Diệu, Toán Tận.


  • Tuổi Mão với Giáp Thìn. (Hỏa) “Tuất x. Thìn h. Sửu p. Mão ha.”

  • Thiên can. Có sự trợ lực mà mọi việc dễ thành, dễ thành đôi.
  • Địa Chi. Có nhiều cơ hội tốt sẽ tới, nhưng kèm theo kẻ xấu, cần chú ý.
  • Hạn lưu ý: Tháng 3, 5, 8, 11 âm dễ gặp thị phi, va chạm và trục trặc.
  • Nên làm gì. Cẩn thận khi quyết định việc lớn và thận trọng khi kết giao.
  • Không nên. Va chạm, hơn thua, làm liều, động chạm mà thiệt thân.
  • Ất Mão.1975 Nam: sao Thái Dương, Toán Tận. Nữ Thổ Tú, Huỳnh Tuyền.
  • Đinh Mão.1987 Nam: sao Thổ Tú, Ngũ Mộ. Nữ Vân Hớn, Ngũ Mộ.
  • Kỷ Mão.1999. Kim Lâu Súc. Nam: sao Thái Âm, Diêm Vương. Nữ Thái Bạch, Thiên La, năm nay dễ gặp hung hại khó lường.
  • Tân Mão. 1951. Nam: sao Thổ Tú, Ngũ Mộ. Nữ Vân Hớn, Ngũ Mộ.
  • Quý Mão 1963. Kim Lâu Súc. Nam: sao Thái Âm, Diêm Vương. Nữ Thái Bạch, Thiên La, chú ý khi làm ăn, kinh doanh dễ gặp tai ương.


  • Tuổi Thìn với Giáp Thìn. (Hỏa) “Tuất x. Thìn h. Sửu p. Mão ha.”

  • Thiên can. Thân bị khắc dễ gặp xáo trộn, nhưng tốt cho chức vụ.
  • Địa Chi. Phạm Hình, Tuế nên chú ý sức khỏe, thị phi, tiền mất tật mang.
  • Hạn lưu ý: Tam Tai, Tháng xấu 2, 3, 9, 12 có thể gặp biến cố bất ngờ.
  • Nên làm gì. Thủ thân, đi lại cẩn thận, đầu tư bản thân, tránh va chạm.
  • Không nên. Hơn thua, làm liều, mạo hiểm mà càng cố càng mất.
  • Giáp Thìn 1964. Nam: sao Kế Đô, Địa Võng. Nữ Thái Dương, Địa Võng.
  • Bính Thìn.1976. Nam: Thái Bạch, Toán Tận. Nữ Thái Âm, Huỳnh Tuyền.
  • Mậu Thìn. Kim Lâu Thân, Nam: La Hầu, Tam Kheo. Nữ Kế Đô, Thiên Tinh
  • Canh Thìn. Nam: Kế Đô, Địa Võng. Nữ Thái Dương, Địa Võng.
  • Nhâm Thìn. Nam: Thái Bạch, Thiên Tinh. Nữ Thái Âm, Tam Kheo.


  • Tuổi Tỵ với Giáp Thìn. (Hỏa) “Tuất x. Thìn h. Sửu p. Mão ha.”

  • Thiên can. Tương Hao nên bản thân dễ gặp may nhưng hao tốn.
  • Địa Chi. Hỏa Thổ tương hao nên dễ bị thiệt thân, nhưng bình an.
  • Hạn lưu ý: Tháng xấu trong năm cần chú ý: Tháng 1, 7, 10 có thể mất tiền oan hoặc gặp thị phi, bị lừa và tiền mất tật mang.
  • Nên làm gì. Nên xem mệnh và vận trình năm 2024 để phát triển sự nghiệp và xem hạn để đón lành, tránh dữ.
  • Không nên. Không đầu tư mạo hiểm, làm liều mà tiền mất tật mang. 
  • Ất Tỵ 1989. Nam: Mộc Đức, Huỳnh Tuyền. Nữ Thủy Diệu, Toán Tận.
  • Đinh Tỵ 77.KimLâu Thê. Nam: Thủy Diệu, Thiên Tinh. Nữ Mộc Đức, Tam Kheo. 
  • Kỷ Tỵ 1989. Nam: Mộc Đức, Huỳnh Tuyền. Nữ Thủy Diệu, Toán Tận.
  • Tân Tỵ 2001.Kim Lâu Tử. Nam: Vân Hớn, Thiên La. Nữ La Hầu, Diêm Vương.
  • Quý Tỵ 1953. Nam: Mộc Đức, Huỳnh Tuyền. Nữ Thủy Diệu, Toán Tận.


  • Tuổi Ngọ với Giáp Thìn. (Hỏa) “Tuất x. Thìn h. Sửu p. Mão ha.”

  • Thiên can. Tương sinh nên có quý nhân trợ giúp, mọi việc dễ thành.
  • Địa Chi. Tương hoa sinh tài nếu mệnh vượng dễ phát tài.
  • Hạn lưu ý: Tháng xấu 2, 5, 11, 12 âm lịch, dễ sinh thị phi, xáo trộn.
  • Nên làm gì. Đầu tư cho sự nghiệp, nhưng xem mệnh vận trước khi làm.
  • Không nên làm gì. Cảm xúc, nóng vội mà dễ hỏng việc, mất tiền.
  • Giáp Ngọ 1954. Kim Lâu Súc, Nam: Thái Âm, Diêm Vương. Nữ Thái Bạch, Thiên La. Nữ chú ý sức khỏe, Thị Phi.
  • Bính Ngọ 1966. Nam: Thái Dương, Thiên La. Nữ Thổ Tú, Diêm Vương.
  • Mậu Ngọ 1978. Nam: Thổ Tú, Ngũ Mộ. Nữ Vân Hớn, Ngũ Mộ.
  • Canh Ngọ. Kim Lâu Súc. Nam: Thái Âm, Diêm Vương. Nữ Thái Bạch,Thiên La.
  • Nhâm Ngọ. Nam: Thái Dương, Toán Tận. Nữ Thổ Tú, Huỳnh Tuyền.

 

  • Tuổi Mùi với Giáp Thìn. (Hỏa) “Tuất x. Thìn h. Sửu p. Mão ha.”

  • Thiên can. Tốt cho quan lộc, chức vụ, quyền hạn nhưng cần thân vượng
  • Địa Chi. Có quý nhân trợ lực, nhưng dễ đấu đá nhau mà sinh hung.
  • Hạn lưu ý: Các tháng xấu 9, 10, 11 âm lịch dễ tiền mất tật mạng.
  • Nên. Cần kiệm liêm chính, phát triển điểm mạnh sẽ tốt cho quyền hạn.
  • Không nên. Làm liều, va chạm, hơn thua mà mất nhiều hơn được.
  • Ất Mùi 1955. Nam:: Kế Đô, Địa Võng. Nữ Thái Dương, Địa Võng.
  • Đinh Mùi 1967. Nam: Thái Bạch, Toán Tận. Nữ Thái Âm, Huỳnh Tuyền.
  • Kỷ Mùi 1979. Kim Lâu Thân. Nam: La Hầu, Tam Kheo. Nữ Kế Đô, Thiên Tinh.
  • Tân Mùi 1991. Nam: Kế Đô, Địa Võng. Nữ Thái Dương, Địa Võng
  • Quý Mùi 2003. Nam: Thái Bạch, Thiên Tinh. Nữ Thái Âm, Tam Kheo.
  • Tuổi Thân với Giáp Thìn. (Hỏa) “Tuất x. Thìn h. Sửu p. Mão ha.”

  • Thiên can. Tài thân xuất hiện dễ phát tài nhưng cần thân vượng Kim.
  • Địa Chi. Tốt cho chuyện tình cảm, dễ kết duyên, nhưng đã có vợ chồng thì nên cẩn thận, không dễ có người thứ 3 hoặc gặp tốt hóa xấu.
  • Hạn lưu ý: Thủy Tai. Tháng xấu 1, 4, 10 đi lại, làm ăn nên thận trọng.
  • Nên. Tập trung phát triển bản thân và sự nghiệp, nhưng phải thận trọng.
  • Không nên. Cảm xúc, làm liều hay cứng bướng quá mà gặp họa.
  • Giáp Thân 2k4. Kim Lâu Thê. Nam: Thủy Diệu, Ngũ Mộ. Nữ Mộc Đức, Ngũ Mộ.
  • Bính Thân 1956. Kim Lâu Tử. Nam: Vân Hớn. Địa Võng. Nữ La Hầu, Địa Võng.
  • Mậu Thân. Kim Lâu Thê. Nam: Thủy Diệu, Thiên Tinh. Nữ Mộc Đức, Tam Kheo.
  • Canh Thân 1980. Nam: Mộc Đức, Huỳnh Tuyền. Nữ Thủy Diệu, Toán Tận
  • Nhâm Thân 1992. Kim Lâu Tử. Nam: Vân Hớn, Thiên La. Nữ La Hầu, Diêm Vương.


  • Tuổi Dậu với Giáp Thìn. (Hỏa) “Tuất x. Thìn h. Sửu p. Mão ha.”

  • Thiên can. Bản thân dễ phát tài, nhưng không quản được thành phá tài.
  • Địa Chi. Có quý nhân trợ lực mà mọi sự dễ thành, nhưng cần trợ mệnh.
  • Hạn lưu ý: Tháng xấu 2, 8, 9 11 có thể sinh bệnh, thị phi, có người hại..
  • Nên. Đầu tư làm ăn, nhưng nên làm ngành nghề thuộc ngũ hành Dụng Thần.
  • Không nên. Va chạm, xung đột. đừng đấu đá ai mà tự thân hại thân.
  • Ất Dậu 2005. Nam: Thổ Tú, Tam Kheo. Nữ Vân Hớn, Thiên Tinh.
  • Đinh Dậu 1957. Nam: Thái Dương, Thiên La. Nữ Thổ Tú, Diêm Vương.
  • Kỷ Dậu 1969. Nam: Thổ Tú, Ngũ Mộ. Nữ Vân Hớn, Ngũ Mộ.
  • Tân Dậu. Kim Lâu Súc. Nam: Thái Âm, Diêm Vương. Nữ Thái Bạch, Thiên La.
  • Quý Dậu 1993. Nam: Thái Dương, Toán Tận. Nữ Thổ Tú, Huỳnh Tuyền.
  • Tuổi Tuất với Giáp Thìn. (Hỏa) “Tuất x. Thìn h. Sửu p. Mão ha.”

  • Thiên can. Quan Tinh chiếu lương thiện thì cát, đảo điên dính án.
  • Địa Chi. Dễ bị xung đột, xáo trộn trong công việc, cuộc sống, hao tiền.
  • Hạn lưu ý: Tháng xấu 2, 6, 8, 12 dễ gặp kẻ gian hãm hại mà mất danh.
  • Nên. Thận trọng trong mọi sự, tránh nóng vội mà gặp hạn khó lường
  • Không nên. Mạo hiểm, đối đầu, làm lớn, va chạm sẽ thiệt thân.
  • Giáp Tuất 1994. Nam Thái Bạch, Thiên Tinh. Nữ Thái Âm, Tam Kheo.
  • Bính Tuất 2k6. Kim Lâu Thân. Nam La Hầu, Tam Kheo. Nữ Kế Đô, Thiên Tinh.
  • Mậu Tuất 1958. Nam Thái Bạch, Toán Tận. Nữ Thái Âm, Huỳnh Tuyền.
  • Canh Tuất 70. Kim Lâu Thân. Nam La Hầu, Tam Kheo. Nữ Kế Đô, Thiên Tinh
  • Nhâm Tuất 1982. Nam Kế Đô, Địa Võng. Nữ Thái Dương, Địa Võng.
  • Tuổi Hợi với Giáp Thìn. (Hỏa) “Tuất x. Thìn h. Sửu p. Mão ha.”

  • Thiên can. Tương hao nên dễ bị lãng phí, lạm phát mà suy sản.
  • Địa Chi. Quan tinh chiếu mệnh tốt về quan lộc nhưng cần vượng Thủy.
  • Hạn lưu ý: Tháng xấu 1, 4, 7, 10 dễ gặp xáo trộn, thua thiệt, mất tiền.
  • Nên. Xem lại Mệnh cục để trợ mệnh cải vận phát triển sự nghiệp, tài lộc.
  • Không nên. Lạm Phát, hoang phí và cảm xúc vì dễ tiền mất tật mang.
  • Ất Hợi 95. Kim Lâu Thê. Nam Thủy Diệu, Ngũ Mộ. Nữ Mộc Đức, Ngũ Mộ.
  • Đinh Hợi 2k7. Nam Mộc Đức, Huỳnh Tuyền. Nữ Thủy Diệu, Toán Tận.
  • Kỷ Hợi 59. Kim Lâu Thê. Nam Thủy Diệu, Thiên Tinh. Nữ Mộc Đức, Tam Kheo
  • Tân Hợi 1971. Nam Mộc Đức, Huỳnh Tuyền. Nữ Thủy Diệu, Toán Tận.
  • Quý Hợi 1983. Kim Lâu Tử. Nam La Hầu, Thiên La. Nữ Kế Đô, Diêm Vương.
  • ——————————————————————

 

About Master Mai Đức Hải

Chuyên Gia Nghiên Cứu Mệnh Lý & Phong Phủy. (Đạo Tu Dưỡng) Số Phận Do Trời Định - Mệnh Vận Do Ta Định.

View all posts by Master Mai Đức Hải →

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *